Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 悯
Pinyin: mǐn
Meanings: Thương xót, cảm thông., To pity or sympathize with., ①用本义。[例]隋堤柳,悯亡国也。——白居易《新乐府序》。[例]人远悲天悯人之怀,岂为一己之不遇乎?——清·黄宗羲《朱人远墓志铭》。[合]悯人之凶(原谅、可怜凶恶之人。形容看透世情,慈悲为怀,无所计较);悯念(怜悯);悯宥(怜悯宽宥);悯笑(怜悯讪笑;可怜亦复可笑);悯贫(怜恤贫苦的人);悯然(哀怜的样子)。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 10
Radicals: 忄, 闵
Chinese meaning: ①用本义。[例]隋堤柳,悯亡国也。——白居易《新乐府序》。[例]人远悲天悯人之怀,岂为一己之不遇乎?——清·黄宗羲《朱人远墓志铭》。[合]悯人之凶(原谅、可怜凶恶之人。形容看透世情,慈悲为怀,无所计较);悯念(怜悯);悯宥(怜悯宽宥);悯笑(怜悯讪笑;可怜亦复可笑);悯贫(怜恤贫苦的人);悯然(哀怜的样子)。
Hán Việt reading: mẫn
Grammar: Thường xuất hiện trong các ngữ cảnh biểu lộ lòng trắc ẩn. Từ đồng nghĩa: 怜悯.
Example: 他对那些穷人感到怜悯。
Example pinyin: tā duì nà xiē qióng rén gǎn dào lián mǐn 。
Tiếng Việt: Anh ấy thương xót những người nghèo đó.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thương xót, cảm thông.
Hán Việt
Âm đọc Hán Việt
mẫn
Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt
Nghĩa phụ
English
To pity or sympathize with.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用本义。隋堤柳,悯亡国也。——白居易《新乐府序》。人远悲天悯人之怀,岂为一己之不遇乎?——清·黄宗羲《朱人远墓志铭》。悯人之凶(原谅、可怜凶恶之人。形容看透世情,慈悲为怀,无所计较);悯念(怜悯);悯宥(怜悯宽宥);悯笑(怜悯讪笑;可怜亦复可笑);悯贫(怜恤贫苦的人);悯然(哀怜的样子)
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!