Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 悬门抉目
Pinyin: xuán mén jué mù
Meanings: Một câu chuyện cổ nói về lòng trung thành tuyệt đối với đất nước, sẵn sàng hy sinh cả tính mạng và gia đình., An ancient tale of absolute loyalty to the country, ready to sacrifice both life and family., 以之为烈士殉国的典故。[出处]春秋时,吴国大夫伍员劝吴王夫差拒绝越国求和,夫差听信谗言,不从忠告,反赐之剑命自杀。伍员临死,曰树吾墓上以梓,令可为器。抉吾眼置之吴东门,以观越之灭吴也。”见《史记·吴太伯世家》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 县, 心, 门, 夬, 扌, 目
Chinese meaning: 以之为烈士殉国的典故。[出处]春秋时,吴国大夫伍员劝吴王夫差拒绝越国求和,夫差听信谗言,不从忠告,反赐之剑命自杀。伍员临死,曰树吾墓上以梓,令可为器。抉吾眼置之吴东门,以观越之灭吴也。”见《史记·吴太伯世家》。
Grammar: Chủ yếu dùng để miêu tả tinh thần yêu nước sâu sắc, mang tính hình tượng cao.
Example: 他的行为真可谓悬门抉目。
Example pinyin: tā de xíng wéi zhēn kě wèi xuán mén jué mù 。
Tiếng Việt: Hành động của ông ta thật đáng gọi là 'treo cửa chọn mắt'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một câu chuyện cổ nói về lòng trung thành tuyệt đối với đất nước, sẵn sàng hy sinh cả tính mạng và gia đình.
Nghĩa phụ
English
An ancient tale of absolute loyalty to the country, ready to sacrifice both life and family.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
以之为烈士殉国的典故。[出处]春秋时,吴国大夫伍员劝吴王夫差拒绝越国求和,夫差听信谗言,不从忠告,反赐之剑命自杀。伍员临死,曰树吾墓上以梓,令可为器。抉吾眼置之吴东门,以观越之灭吴也。”见《史记·吴太伯世家》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế