Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 悬车致仕

Pinyin: xuán chē zhì shì

Meanings: To retire from office, hang up one's carriage and cease being an official., Nghỉ hưu, treo xe ngựa lên và không còn làm quan nữa., 指告老引退,辞官家居。[出处]汉·班固《白虎通·致仕》“臣七十悬车致仕者,臣以执事趋走为职,七十阳道极,耳目不聪明,跛踦之属,是以退去避贤者,所以长廉耻也。悬车,示不用也。”[例]中年聊于东田,欲穿池种树,少寄情赏;又以郊际闲旷,终可为宅。傥获~,实欲歌笑于斯。——《艺文类聚》卷二三引南朝·梁·徐勉《与大息山松书》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 县, 心, 车, 攵, 至, 亻, 士

Chinese meaning: 指告老引退,辞官家居。[出处]汉·班固《白虎通·致仕》“臣七十悬车致仕者,臣以执事趋走为职,七十阳道极,耳目不聪明,跛踦之属,是以退去避贤者,所以长廉耻也。悬车,示不用也。”[例]中年聊于东田,欲穿池种树,少寄情赏;又以郊际闲旷,终可为宅。傥获~,实欲歌笑于斯。——《艺文类聚》卷二三引南朝·梁·徐勉《与大息山松书》。

Grammar: Thường được sử dụng trong văn cảnh chính trị hoặc lịch sử, mô tả hành động về hưu của quan lại.

Example: 他年事已高,决定悬车致仕。

Example pinyin: tā nián shì yǐ gāo , jué dìng xuán chē zhì shì 。

Tiếng Việt: Ông ấy đã cao tuổi nên quyết định nghỉ hưu.

悬车致仕
xuán chē zhì shì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghỉ hưu, treo xe ngựa lên và không còn làm quan nữa.

To retire from office, hang up one's carriage and cease being an official.

指告老引退,辞官家居。[出处]汉·班固《白虎通·致仕》“臣七十悬车致仕者,臣以执事趋走为职,七十阳道极,耳目不聪明,跛踦之属,是以退去避贤者,所以长廉耻也。悬车,示不用也。”[例]中年聊于东田,欲穿池种树,少寄情赏;又以郊际闲旷,终可为宅。傥获~,实欲歌笑于斯。——《艺文类聚》卷二三引南朝·梁·徐勉《与大息山松书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

悬车致仕 (xuán chē zhì shì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung