Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 悬车告老
Pinyin: xuán chē gào lǎo
Meanings: To retire from office due to old age (literally 'hang up the carriage and report being old')., Xin nghỉ hưu khi về già (ám chỉ việc treo xe ngựa, không còn làm quan nữa)., 指告老引退,辞官家居。同悬车致仕”。[出处]汉·蔡邕《陈寔碑》“时年已七十,遂隐丘山,悬车告老,四门备礼,闲心静居。”[例]忠襄不可及已,至若文节,年六十余已~,将二十载矣,闻一权臣擅国,遂至饿死。——元·揭傒斯《杨氏忠节祠记》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 28
Radicals: 县, 心, 车, 口, 匕, 耂
Chinese meaning: 指告老引退,辞官家居。同悬车致仕”。[出处]汉·蔡邕《陈寔碑》“时年已七十,遂隐丘山,悬车告老,四门备礼,闲心静居。”[例]忠襄不可及已,至若文节,年六十余已~,将二十载矣,闻一权臣擅国,遂至饿死。——元·揭傒斯《杨氏忠节祠记》。
Grammar: Thường dùng trong văn cảnh lịch sử hoặc trang trọng để nói về việc từ quan vì tuổi tác.
Example: 他年事已高,决定悬车告老。
Example pinyin: tā nián shì yǐ gāo , jué dìng xuán chē gào lǎo 。
Tiếng Việt: Ông ấy đã cao tuổi nên quyết định xin nghỉ hưu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Xin nghỉ hưu khi về già (ám chỉ việc treo xe ngựa, không còn làm quan nữa).
Nghĩa phụ
English
To retire from office due to old age (literally 'hang up the carriage and report being old').
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指告老引退,辞官家居。同悬车致仕”。[出处]汉·蔡邕《陈寔碑》“时年已七十,遂隐丘山,悬车告老,四门备礼,闲心静居。”[例]忠襄不可及已,至若文节,年六十余已~,将二十载矣,闻一权臣擅国,遂至饿死。——元·揭傒斯《杨氏忠节祠记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế