Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 悬猙素飡

Pinyin: xuán zhēng sù cān

Meanings: Ăn uống thanh đạm, đơn giản, không cầu kỳ. Thường dùng để nói về những người sống giản dị, không xa hoa., Eat simply and modestly without extravagance. Often used to describe people living a simple, frugal life., 比喻无功受禄。[出处]语出《诗·魏风·伐檀》“不狩不猎,胡瞻尔庭有县貆兮。彼君子兮,不素餐兮。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 县, 心, 爭, 犭, 糸, 龶

Chinese meaning: 比喻无功受禄。[出处]语出《诗·魏风·伐檀》“不狩不猎,胡瞻尔庭有县貆兮。彼君子兮,不素餐兮。”

Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái biểu đạt sự khiêm tốn, giản dị trong lối sống.

Example: 他虽然富有,却喜欢悬猙素飡的生活方式。

Example pinyin: tā suī rán fù yǒu , què xǐ huan xuán zhēng sù cān de shēng huó fāng shì 。

Tiếng Việt: Dù giàu có nhưng anh ấy thích lối sống ăn uống thanh đạm, đơn giản.

悬猙素飡
xuán zhēng sù cān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn uống thanh đạm, đơn giản, không cầu kỳ. Thường dùng để nói về những người sống giản dị, không xa hoa.

Eat simply and modestly without extravagance. Often used to describe people living a simple, frugal life.

比喻无功受禄。[出处]语出《诗·魏风·伐檀》“不狩不猎,胡瞻尔庭有县貆兮。彼君子兮,不素餐兮。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...