Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 悬灯结彩

Pinyin: xuán dēng jié cǎi

Meanings: Treo đèn kết hoa, trang trí rực rỡ để chuẩn bị cho lễ hội hoặc dịp đặc biệt., Hang lanterns and decorate with colorful ribbons to prepare for festivals or special occasions., 悬挂;彩彩球,彩带。挂着灯笼,系着彩球。形容节日、喜庆的景象。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十一回“两府中倶悬灯结彩,屏开鸾凤,褥设芙蓉;笙箫鼓乐之音,通衢越巷。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 县, 心, 丁, 火, 吉, 纟, 彡, 采

Chinese meaning: 悬挂;彩彩球,彩带。挂着灯笼,系着彩球。形容节日、喜庆的景象。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十一回“两府中倶悬灯结彩,屏开鸾凤,褥设芙蓉;笙箫鼓乐之音,通衢越巷。”

Grammar: Thành ngữ này chủ yếu dùng để miêu tả không khí lễ hội, mang ý nghĩa vui tươi và rực rỡ.

Example: 每逢春节,家家户户都会悬灯结彩迎接新年。

Example pinyin: měi féng chūn jié , jiā jiā hù hù dōu huì xuán dēng jié cǎi yíng jiē xīn nián 。

Tiếng Việt: Mỗi dịp Tết Nguyên đán, nhà nhà đều treo đèn kết hoa để đón năm mới.

悬灯结彩
xuán dēng jié cǎi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Treo đèn kết hoa, trang trí rực rỡ để chuẩn bị cho lễ hội hoặc dịp đặc biệt.

Hang lanterns and decorate with colorful ribbons to prepare for festivals or special occasions.

悬挂;彩彩球,彩带。挂着灯笼,系着彩球。形容节日、喜庆的景象。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十一回“两府中倶悬灯结彩,屏开鸾凤,褥设芙蓉;笙箫鼓乐之音,通衢越巷。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

悬灯结彩 (xuán dēng jié cǎi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung