Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 悬悬而望

Pinyin: xuán xuán ér wàng

Meanings: To anxiously wait and hope for something., Mong mỏi, chờ đợi với tâm trạng lo âu., 形容一心一意地期待、盼望。[出处]明·冯梦龙《警世通言》卷二五吾怜君而相赠,岂望报乎?君可速归,恐尊嫂悬悬而望也。”[例]每次出门,妈妈都在家~,等我归来。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 县, 心, 一, 亡, 月, 王

Chinese meaning: 形容一心一意地期待、盼望。[出处]明·冯梦龙《警世通言》卷二五吾怜君而相赠,岂望报乎?君可速归,恐尊嫂悬悬而望也。”[例]每次出门,妈妈都在家~,等我归来。

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái cảm xúc sâu sắc, dùng trong tình huống căng thẳng.

Example: 他每天都悬悬而望,希望能收到家人的消息。

Example pinyin: tā měi tiān dōu xuán xuán ér wàng , xī wàng néng shōu dào jiā rén de xiāo xī 。

Tiếng Việt: Anh ấy mỗi ngày đều mong đợi trong lo âu, hy vọng nhận được tin tức từ gia đình.

悬悬而望
xuán xuán ér wàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mong mỏi, chờ đợi với tâm trạng lo âu.

To anxiously wait and hope for something.

形容一心一意地期待、盼望。[出处]明·冯梦龙《警世通言》卷二五吾怜君而相赠,岂望报乎?君可速归,恐尊嫂悬悬而望也。”[例]每次出门,妈妈都在家~,等我归来。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...