Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 悬心吊胆

Pinyin: xuán xīn diào dǎn

Meanings: Rất lo lắng và bất an., Extremely worried and anxious., 形容十分担心或害怕。[出处]明·吴承恩《西游记》第十七回“众僧闻得此言,一个个提心吊胆,告天许愿。”[例]但他们往往遭农会严厉拒绝,所以他们总是~地过日子。——毛泽东《湖南农民运动考察报告》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 县, 心, 口, 巾, 旦, 月

Chinese meaning: 形容十分担心或害怕。[出处]明·吴承恩《西游记》第十七回“众僧闻得此言,一个个提心吊胆,告天许愿。”[例]但他们往往遭农会严厉拒绝,所以他们总是~地过日子。——毛泽东《湖南农民运动考察报告》。

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái cảm xúc mạnh, phù hợp cho văn cảnh tâm lý.

Example: 考试前夜,他一直悬心吊胆。

Example pinyin: kǎo shì qián yè , tā yì zhí xuán xīn diào dǎn 。

Tiếng Việt: Đêm trước kỳ thi, anh ấy luôn lo lắng và bất an.

悬心吊胆
xuán xīn diào dǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rất lo lắng và bất an.

Extremely worried and anxious.

形容十分担心或害怕。[出处]明·吴承恩《西游记》第十七回“众僧闻得此言,一个个提心吊胆,告天许愿。”[例]但他们往往遭农会严厉拒绝,所以他们总是~地过日子。——毛泽东《湖南农民运动考察报告》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

悬心吊胆 (xuán xīn diào dǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung