Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 患得患失

Pinyin: huàn dé huàn shī

Meanings: Lo được lo mất, bất an vì sợ mất mát, Worrying about gains and losses, feeling anxious due to fear of loss., 患忧患,担心。担心得不到,得到了又担心失掉。形容对个人得失看得很重。[出处]《论语·阳货》“其未得之也,患得之;既得之,患失之。苟患失之,无所不至矣!”[例]既无~”的念头,心情也自然安泰,决非欲骗人安心,所以这样说”的切祈明鉴为幸。——鲁迅《两地书》六○。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 串, 心, 㝵, 彳, 丿, 夫

Chinese meaning: 患忧患,担心。担心得不到,得到了又担心失掉。形容对个人得失看得很重。[出处]《论语·阳货》“其未得之也,患得之;既得之,患失之。苟患失之,无所不至矣!”[例]既无~”的念头,心情也自然安泰,决非欲骗人安心,所以这样说”的切祈明鉴为幸。——鲁迅《两地书》六○。

Grammar: Thành ngữ diễn tả trạng thái lo âu, bất an về tương lai hoặc kết quả.

Example: 他总是患得患失,无法做出决定。

Example pinyin: tā zǒng shì huàn dé huàn shī , wú fǎ zuò chū jué dìng 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn lo được lo mất, không thể đưa ra quyết định.

患得患失
huàn dé huàn shī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lo được lo mất, bất an vì sợ mất mát

Worrying about gains and losses, feeling anxious due to fear of loss.

患忧患,担心。担心得不到,得到了又担心失掉。形容对个人得失看得很重。[出处]《论语·阳货》“其未得之也,患得之;既得之,患失之。苟患失之,无所不至矣!”[例]既无~”的念头,心情也自然安泰,决非欲骗人安心,所以这样说”的切祈明鉴为幸。——鲁迅《两地书》六○。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

患得患失 (huàn dé huàn shī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung