Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 悔过自责

Pinyin: huǐ guò zì zé

Meanings: Ăn năn lỗi lầm và tự trách mình., To repent for one's mistakes and blame oneself., 追悔过错,谴责自己。[出处]东汉·班固《汉书·五行志》“后得反国,不悔过自责,复会诸侯伐郑。”[例]既然他~,我们就不要追究了。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 忄, 每, 寸, 辶, 自, 贝, 龶

Chinese meaning: 追悔过错,谴责自己。[出处]东汉·班固《汉书·五行志》“后得反国,不悔过自责,复会诸侯伐郑。”[例]既然他~,我们就不要追究了。

Grammar: Thường được dùng để chỉ hành động một người nhận ra lỗi sai và có thái độ hối lỗi.

Example: 他因为自己的错误而悔过自责。

Example pinyin: tā yīn wèi zì jǐ de cuò wù ér huǐ guò zì zé 。

Tiếng Việt: Anh ấy vì lỗi của mình mà ăn năn tự trách.

悔过自责
huǐ guò zì zé
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn năn lỗi lầm và tự trách mình.

To repent for one's mistakes and blame oneself.

追悔过错,谴责自己。[出处]东汉·班固《汉书·五行志》“后得反国,不悔过自责,复会诸侯伐郑。”[例]既然他~,我们就不要追究了。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

悔过自责 (huǐ guò zì zé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung