Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 恻隐之心

Pinyin: cè yǐn zhī xīn

Meanings: A compassionate heart that empathizes with the suffering of others., Lòng trắc ẩn, trái tim biết đồng cảm với nỗi đau khổ của người khác., 恻隐对别人的不幸表示同情。形容对人寄予同情。[出处]《孟子·告子上》“恻隐之心,人皆有之。”[例]此人为官清正,作事廉明,每怀~,常有仁慈之念。——明·施耐庵《水浒全传》第十三回。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 27

Radicals: 则, 忄, 急, 阝, 丶, 心

Chinese meaning: 恻隐对别人的不幸表示同情。形容对人寄予同情。[出处]《孟子·告子上》“恻隐之心,人皆有之。”[例]此人为官清正,作事廉明,每怀~,常有仁慈之念。——明·施耐庵《水浒全传》第十三回。

Grammar: Cấu trúc này bao gồm danh từ kép với 之 (của) để nhấn mạnh mối quan hệ sở hữu giữa lòng trắc ẩn và trái tim.

Example: 每个人都有恻隐之心。

Example pinyin: měi gè rén dōu yǒu cè yǐn zhī xīn 。

Tiếng Việt: Mỗi người đều có lòng trắc ẩn.

恻隐之心
cè yǐn zhī xīn
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lòng trắc ẩn, trái tim biết đồng cảm với nỗi đau khổ của người khác.

A compassionate heart that empathizes with the suffering of others.

恻隐对别人的不幸表示同情。形容对人寄予同情。[出处]《孟子·告子上》“恻隐之心,人皆有之。”[例]此人为官清正,作事廉明,每怀~,常有仁慈之念。——明·施耐庵《水浒全传》第十三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...