Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 恶湿居下
Pinyin: wù shī jū xià
Meanings: Ghét chỗ ẩm thấp nhưng lại sống ở nơi thấp kém. Ý nói người không muốn làm việc vất vả nhưng lại rơi vào hoàn cảnh khó khăn., Hating dampness but living in a low place. It means someone who does not want to work hard but ends up in a difficult situation., 厌恶潮湿却住在低洼的的地方。比喻行动跟愿望相违背。[出处]《孟子·公孙丑上》“今恶辱而居不仁,是犹恶湿而居下住。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 亚, 心, 显, 氵, 古, 尸, 一, 卜
Chinese meaning: 厌恶潮湿却住在低洼的的地方。比喻行动跟愿望相违背。[出处]《孟子·公孙丑上》“今恶辱而居不仁,是犹恶湿而居下住。”
Grammar: Thường dùng để chỉ tình huống mâu thuẫn giữa mong muốn và thực tế của một người.
Example: 他一直不想努力,结果只能恶湿居下。
Example pinyin: tā yì zhí bù xiǎng nǔ lì , jié guǒ zhǐ néng wù shī jū xià 。
Tiếng Việt: Anh ta luôn không muốn cố gắng, kết quả là chỉ có thể chịu cảnh khốn khó.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ghét chỗ ẩm thấp nhưng lại sống ở nơi thấp kém. Ý nói người không muốn làm việc vất vả nhưng lại rơi vào hoàn cảnh khó khăn.
Nghĩa phụ
English
Hating dampness but living in a low place. It means someone who does not want to work hard but ends up in a difficult situation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
厌恶潮湿却住在低洼的的地方。比喻行动跟愿望相违背。[出处]《孟子·公孙丑上》“今恶辱而居不仁,是犹恶湿而居下住。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế