Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 息迹静处
Pinyin: xī jì jìng chǔ
Meanings: Ẩn cư, sống yên tĩnh không muốn bị làm phiền, To live in seclusion, stay quietly without disturbance, 息止息;迹行迹,脚印;处处所。要想不见行迹,只有自己静止不动。引申为要想人不知,除非己莫为。[出处]《庄子·渔父》“人有畏影恶迹而去之走者,举足愈数而迹愈多,走愈疾而影不离身……不知处阴以休影,处静以息迹,愚亦甚矣。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 心, 自, 亦, 辶, 争, 青, 卜, 夂
Chinese meaning: 息止息;迹行迹,脚印;处处所。要想不见行迹,只有自己静止不动。引申为要想人不知,除非己莫为。[出处]《庄子·渔父》“人有畏影恶迹而去之走者,举足愈数而迹愈多,走愈疾而影不离身……不知处阴以休影,处静以息迹,愚亦甚矣。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, diễn tả lối sống thanh thản và tách biệt.
Example: 他选择息迹静处,远离喧嚣的城市生活。
Example pinyin: tā xuǎn zé xī jì jìng chù , yuǎn lí xuān áo de chéng shì shēng huó 。
Tiếng Việt: Anh ấy chọn sống ẩn dật, tránh xa cuộc sống đô thị ồn ào.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ẩn cư, sống yên tĩnh không muốn bị làm phiền
Nghĩa phụ
English
To live in seclusion, stay quietly without disturbance
Nghĩa tiếng trung
中文释义
息止息;迹行迹,脚印;处处所。要想不见行迹,只有自己静止不动。引申为要想人不知,除非己莫为。[出处]《庄子·渔父》“人有畏影恶迹而去之走者,举足愈数而迹愈多,走愈疾而影不离身……不知处阴以休影,处静以息迹,愚亦甚矣。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế