Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 息事宁人
Pinyin: xī shì níng rén
Meanings: Giải quyết vấn đề để làm hài hòa tình hình, tránh gây phiền phức., Settle matters to harmonize the situation and avoid causing trouble., 息平息;宁使安定。原指不生事,不骚扰百姓,后指调解纠纷,使事情平息下来,使人们平安相处。[出处]《后汉书·章帝纪》“其令有司,罪非殊死,且勿案验;及吏人条书相告,不得听受,冀以息事宁人。”[例]我承认我是抱着~”的苦衷来接受它的。——闻一多《四杰》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 心, 自, 事, 丁, 宀, 人
Chinese meaning: 息平息;宁使安定。原指不生事,不骚扰百姓,后指调解纠纷,使事情平息下来,使人们平安相处。[出处]《后汉书·章帝纪》“其令有司,罪非殊死,且勿案验;及吏人条书相告,不得听受,冀以息事宁人。”[例]我承认我是抱着~”的苦衷来接受它的。——闻一多《四杰》。
Grammar: Thành ngữ thường dùng trong các tình huống muốn giảm thiểu mâu thuẫn hoặc tranh chấp.
Example: 为了息事宁人,他决定不再追究这件事。
Example pinyin: wèi le xī shì níng rén , tā jué dìng bú zài zhuī jiū zhè jiàn shì 。
Tiếng Việt: Để giải quyết ổn thỏa và làm hài hòa tình hình, anh ấy quyết định không truy cứu thêm nữa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giải quyết vấn đề để làm hài hòa tình hình, tránh gây phiền phức.
Nghĩa phụ
English
Settle matters to harmonize the situation and avoid causing trouble.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
息平息;宁使安定。原指不生事,不骚扰百姓,后指调解纠纷,使事情平息下来,使人们平安相处。[出处]《后汉书·章帝纪》“其令有司,罪非殊死,且勿案验;及吏人条书相告,不得听受,冀以息事宁人。”[例]我承认我是抱着~”的苦衷来接受它的。——闻一多《四杰》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế