Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 恭默守静

Pinyin: gōng mò shǒu jìng

Meanings: Kiêng cẩn im lặng giữ yên tĩnh., To remain silent and maintain tranquility with respect., 默沉默;守遵守,保持。恭恭敬敬地沉默,不讲话,保持肃静。[出处]《三国志·蜀书·刘巴传》“又自以归付非素,惧见猜嫌,恭默守静,退无私交,非公事不言。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 46

Radicals: 㣺, 共, 犬, 黑, 宀, 寸, 争, 青

Chinese meaning: 默沉默;守遵守,保持。恭恭敬敬地沉默,不讲话,保持肃静。[出处]《三国志·蜀书·刘巴传》“又自以归付非素,惧见猜嫌,恭默守静,退无私交,非公事不言。”

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa khuyên bảo về sự tự kiềm chế và tôn trọng không gian yên tĩnh.

Example: 在这个特殊的场合,我们应该恭默守静。

Example pinyin: zài zhè ge tè shū de chǎng hé , wǒ men yīng gāi gōng mò shǒu jìng 。

Tiếng Việt: Trong dịp đặc biệt này, chúng ta nên kiêng cẩn im lặng và giữ yên tĩnh.

恭默守静
gōng mò shǒu jìng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kiêng cẩn im lặng giữ yên tĩnh.

To remain silent and maintain tranquility with respect.

默沉默;守遵守,保持。恭恭敬敬地沉默,不讲话,保持肃静。[出处]《三国志·蜀书·刘巴传》“又自以归付非素,惧见猜嫌,恭默守静,退无私交,非公事不言。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...