Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 恭逢其盛
Pinyin: gōng féng qí shèng
Meanings: May mắn được gặp thời kỳ hưng thịnh., Fortunate to witness a period of prosperity., 恭恭敬;逢遇到;盛盛况,盛会。敬逢这一盛况或盛会。[出处]唐·王勃《滕王阁饯别序》“童子何知,躬逢胜饯。”明·许三阶《节侠记·二十五·诬激》这是卿等调燮之功,使朕恭逢其盛。”[例]可惜今年殿试都不能~,愚姐妹向来并未用功,今年不去,倒是借此藏拙。——清·李汝珍《镜花缘》第六十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 㣺, 共, 夆, 辶, 一, 八, 成, 皿
Chinese meaning: 恭恭敬;逢遇到;盛盛况,盛会。敬逢这一盛况或盛会。[出处]唐·王勃《滕王阁饯别序》“童子何知,躬逢胜饯。”明·许三阶《节侠记·二十五·诬激》这是卿等调燮之功,使朕恭逢其盛。”[例]可惜今年殿试都不能~,愚姐妹向来并未用功,今年不去,倒是借此藏拙。——清·李汝珍《镜花缘》第六十五回。
Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để diễn tả sự may mắn khi được sống trong một thời điểm quan trọng hoặc tốt đẹp.
Example: 能够恭逢其盛是我们的荣幸。
Example pinyin: néng gòu gōng féng qí shèng shì wǒ men de róng xìng 。
Tiếng Việt: Có thể may mắn chứng kiến thời kỳ hưng thịnh là niềm vinh dự của chúng tôi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
May mắn được gặp thời kỳ hưng thịnh.
Nghĩa phụ
English
Fortunate to witness a period of prosperity.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
恭恭敬;逢遇到;盛盛况,盛会。敬逢这一盛况或盛会。[出处]唐·王勃《滕王阁饯别序》“童子何知,躬逢胜饯。”明·许三阶《节侠记·二十五·诬激》这是卿等调燮之功,使朕恭逢其盛。”[例]可惜今年殿试都不能~,愚姐妹向来并未用功,今年不去,倒是借此藏拙。——清·李汝珍《镜花缘》第六十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế