Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 总角之交

Pinyin: zǒng jiǎo zhī jiāo

Meanings: A close friend from childhood (recalling the ‘zongjiao’ hairstyle)., Người bạn thân thiết từ thời thơ ấu (gợi nhớ qua kiểu tóc tổng giác)., 总角儿童发髻向上分开的结果童年。指童年时期就结交的朋友。[出处]《礼记·内则》“拂髻,总角。”郑玄注总角,收髻结之。”《晋书·何劭传》邵字敬祖,少与武帝同年,有总角之好。”[例]莫逆交不足恃矣,然~,应非泛泛也。——清·霁园主人《夜谭随录·崔秀才》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 心, 角, 丶, 亠, 父

Chinese meaning: 总角儿童发髻向上分开的结果童年。指童年时期就结交的朋友。[出处]《礼记·内则》“拂髻,总角。”郑玄注总角,收髻结之。”《晋书·何劭传》邵字敬祖,少与武帝同年,有总角之好。”[例]莫逆交不足恃矣,然~,应非泛泛也。——清·霁园主人《夜谭随录·崔秀才》。

Grammar: Thành ngữ miêu tả mối quan hệ sâu sắc từ rất sớm trong đời.

Example: 他们俩是总角之交。

Example pinyin: tā men liǎ shì zǒng jiǎo zhī jiāo 。

Tiếng Việt: Hai người họ là bạn thân từ thuở thiếu thời.

总角之交
zǒng jiǎo zhī jiāo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người bạn thân thiết từ thời thơ ấu (gợi nhớ qua kiểu tóc tổng giác).

A close friend from childhood (recalling the ‘zongjiao’ hairstyle).

总角儿童发髻向上分开的结果童年。指童年时期就结交的朋友。[出处]《礼记·内则》“拂髻,总角。”郑玄注总角,收髻结之。”《晋书·何劭传》邵字敬祖,少与武帝同年,有总角之好。”[例]莫逆交不足恃矣,然~,应非泛泛也。——清·霁园主人《夜谭随录·崔秀才》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

总角之交 (zǒng jiǎo zhī jiāo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung