Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: guài

Meanings: Lạ, kỳ quặc, trách móc, Strange, weird, blame., ①责怪。[例]世果群怪聚骂,指目牵引,而增与为言辞。——唐·柳宗元《答韦中立论师道书》。[例]虽然,使后之为君者果能保此产业,传之无穷,亦无怪乎其私之也。——清·黄宗羲《原君》。[合]怪责(责怪);怪恨(责怪怨恨);怪嗔(嗔怪,对别人的言语行为表示不满);怪得(怪底;怪的。难怪,怪不得)。*②惊异;觉得奇怪。[例]民怪之,莫敢徒。——《史记·商君列传》。[例]予怪而问之。——刘基《卖柑者言》。[合]怪底(惊怪,惊疑);怪怖(惊异恐惧);怪疑(骇异;惊异疑惑);怪慑(惊异害怕)。

HSK Level: 3

Part of speech: tính từ

Stroke count: 8

Radicals: 圣, 忄

Chinese meaning: ①责怪。[例]世果群怪聚骂,指目牵引,而增与为言辞。——唐·柳宗元《答韦中立论师道书》。[例]虽然,使后之为君者果能保此产业,传之无穷,亦无怪乎其私之也。——清·黄宗羲《原君》。[合]怪责(责怪);怪恨(责怪怨恨);怪嗔(嗔怪,对别人的言语行为表示不满);怪得(怪底;怪的。难怪,怪不得)。*②惊异;觉得奇怪。[例]民怪之,莫敢徒。——《史记·商君列传》。[例]予怪而问之。——刘基《卖柑者言》。[合]怪底(惊怪,惊疑);怪怖(惊异恐惧);怪疑(骇异;惊异疑惑);怪慑(惊异害怕)。

Hán Việt reading: quái

Grammar: Có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với danh từ/tính từ để diễn tả sự kỳ lạ. Ví dụ: 怪物 (quái vật), 责怪 (trách móc).

Example: 这很奇怪。

Example pinyin: zhè hěn qí guài 。

Tiếng Việt: Điều này thật kỳ lạ.

guài
3tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lạ, kỳ quặc, trách móc

quái

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Strange, weird, blame.

责怪。世果群怪聚骂,指目牵引,而增与为言辞。——唐·柳宗元《答韦中立论师道书》。虽然,使后之为君者果能保此产业,传之无穷,亦无怪乎其私之也。——清·黄宗羲《原君》。怪责(责怪);怪恨(责怪怨恨);怪嗔(嗔怪,对别人的言语行为表示不满);怪得(怪底;怪的。难怪,怪不得)

惊异;觉得奇怪。民怪之,莫敢徒。——《史记·商君列传》。予怪而问之。——刘基《卖柑者言》。怪底(惊怪,惊疑);怪怖(惊异恐惧);怪疑(骇异;惊异疑惑);怪慑(惊异害怕)

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

怪 (guài) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung