Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 急用

Pinyin: jí yòng

Meanings: Việc sử dụng khẩn cấp, dùng ngay lập tức., Emergency use; urgent need., 景通影”,光阴;凋凋零。形容光阴迅速,一年将尽。也指年终的时候。[出处]南朝·宋·鲍照《舞鹤赋》“去帝乡之岑寂,归人寰之喧卑。岁峥嵘而愁暮,心惆怅而哀离。于是穷阴杀节,急景凋年,凉沙振野,箕风动天。”[例]想起长叙,同为户部侍郎而荣枯不同,~,谪居寂寞,应该去探头一望。(高阳《清宫外史》上册)。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 14

Radicals: 刍, 心, 丨, 二, 冂

Chinese meaning: 景通影”,光阴;凋凋零。形容光阴迅速,一年将尽。也指年终的时候。[出处]南朝·宋·鲍照《舞鹤赋》“去帝乡之岑寂,归人寰之喧卑。岁峥嵘而愁暮,心惆怅而哀离。于是穷阴杀节,急景凋年,凉沙振野,箕风动天。”[例]想起长叙,同为户部侍郎而荣枯不同,~,谪居寂寞,应该去探头一望。(高阳《清宫外史》上册)。

Grammar: Danh từ hai âm tiết, thường đứng trước hoặc sau danh từ khác để chỉ mục đích sử dụng.

Example: 这笔钱是急用的。

Example pinyin: zhè bǐ qián shì jí yòng de 。

Tiếng Việt: Số tiền này là để dùng khẩn cấp.

急用
jí yòng
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Việc sử dụng khẩn cấp, dùng ngay lập tức.

Emergency use; urgent need.

景通影”,光阴;凋凋零。形容光阴迅速,一年将尽。也指年终的时候。[出处]南朝·宋·鲍照《舞鹤赋》“去帝乡之岑寂,归人寰之喧卑。岁峥嵘而愁暮,心惆怅而哀离。于是穷阴杀节,急景凋年,凉沙振野,箕风动天。”[例]想起长叙,同为户部侍郎而荣枯不同,~,谪居寂寞,应该去探头一望。(高阳《清宫外史》上册)。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

急用 (jí yòng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung