Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 急流勇退

Pinyin: jí liú yǒng tuì

Meanings: Rút lui dũng cảm khi gặp tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm., To retreat bravely when facing difficult or dangerous situations., 在急流中勇敢地立即退却。比喻做官的人在得意时为了避祸而及时引退。[出处]宋·苏轼《赠善相程杰》诗“火色上腾虽有数,急流勇退岂无人。”[例]官人宜~,为山林娱老之计。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 刍, 心, 㐬, 氵, 力, 甬, 艮, 辶

Chinese meaning: 在急流中勇敢地立即退却。比喻做官的人在得意时为了避祸而及时引退。[出处]宋·苏轼《赠善相程杰》诗“火色上腾虽有数,急流勇退岂无人。”[例]官人宜~,为山林娱老之计。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十一。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để chỉ hành động tự nguyện rút lui khỏi một vị trí hoặc tình huống khó khăn. Có thể đứng độc lập trong câu hoặc làm vị ngữ.

Example: 他在公司危机时选择了急流勇退。

Example pinyin: tā zài gōng sī wēi jī shí xuǎn zé le jí liú yǒng tuì 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã chọn rút lui dũng cảm khi công ty gặp khủng hoảng.

急流勇退
jí liú yǒng tuì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rút lui dũng cảm khi gặp tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm.

To retreat bravely when facing difficult or dangerous situations.

在急流中勇敢地立即退却。比喻做官的人在得意时为了避祸而及时引退。[出处]宋·苏轼《赠善相程杰》诗“火色上腾虽有数,急流勇退岂无人。”[例]官人宜~,为山林娱老之计。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
退#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...