Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 怜香惜玉
Pinyin: lián xiāng xī yù
Meanings: Thương hoa tiếc ngọc, ý chỉ sự trân trọng và yêu thương những người phụ nữ hoặc vật quý giá., To cherish flowers and pity jade; metaphorically meaning to deeply care for women or precious things., 惜、怜爱怜;玉、香比喻女子。比喻男子对所爱女子的照顾体贴。[出处]元·尚仲贤《柳毅传书》第四折“相逢没话说,不见却思量,全不肯惜玉怜香,则他那古敝性尚然强。”[例]想着他酒席儿上~。——明·刘兑《金童玉女娇红记》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 令, 忄, 日, 禾, 昔, 丶, 王
Chinese meaning: 惜、怜爱怜;玉、香比喻女子。比喻男子对所爱女子的照顾体贴。[出处]元·尚仲贤《柳毅传书》第四折“相逢没话说,不见却思量,全不肯惜玉怜香,则他那古敝性尚然强。”[例]想着他酒席儿上~。——明·刘兑《金童玉女娇红记》。
Grammar: Thường được dùng trong văn phong trang trọng hoặc thơ ca. Đây là một thành ngữ bốn chữ (成语).
Example: 他对妻子总是怜香惜玉。
Example pinyin: tā duì qī zǐ zǒng shì lián xiāng xī yù 。
Tiếng Việt: Anh ấy luôn yêu thương và trân trọng vợ mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thương hoa tiếc ngọc, ý chỉ sự trân trọng và yêu thương những người phụ nữ hoặc vật quý giá.
Nghĩa phụ
English
To cherish flowers and pity jade; metaphorically meaning to deeply care for women or precious things.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
惜、怜爱怜;玉、香比喻女子。比喻男子对所爱女子的照顾体贴。[出处]元·尚仲贤《柳毅传书》第四折“相逢没话说,不见却思量,全不肯惜玉怜香,则他那古敝性尚然强。”[例]想着他酒席儿上~。——明·刘兑《金童玉女娇红记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế