Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 怒目横眉

Pinyin: nù mù héng méi

Meanings: To frown and glare in anger., Nhíu mày và trợn mắt đầy tức giận., 耸起眉毛,瞪大眼睛。形容怒视的样子。[出处]五代·后蜀·何光远《监戒录》引陈裕诗“横眉怒目强干嗔,便作阎浮有力神。祸福岂由泥捏汉,烧香代养弄蛇人。”[例]不一时,只听得院子里许多脚步响,早进来了~、挺胸凸肚的一群人。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 38

Radicals: 奴, 心, 目, 木, 黄

Chinese meaning: 耸起眉毛,瞪大眼睛。形容怒视的样子。[出处]五代·后蜀·何光远《监戒录》引陈裕诗“横眉怒目强干嗔,便作阎浮有力神。祸福岂由泥捏汉,烧香代养弄蛇人。”[例]不一时,只听得院子里许多脚步响,早进来了~、挺胸凸肚的一群人。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。

Grammar: Là cụm từ thành ngữ (成語), thường dùng để mô tả biểu hiện tức giận của con người.

Example: 老板怒目横眉地看着迟到的员工。

Example pinyin: lǎo bǎn nù mù héng méi dì kàn zhe chí dào de yuán gōng 。

Tiếng Việt: Ông chủ nhíu mày trợn mắt nhìn nhân viên đi trễ.

怒目横眉
nù mù héng méi
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhíu mày và trợn mắt đầy tức giận.

To frown and glare in anger.

耸起眉毛,瞪大眼睛。形容怒视的样子。[出处]五代·后蜀·何光远《监戒录》引陈裕诗“横眉怒目强干嗔,便作阎浮有力神。祸福岂由泥捏汉,烧香代养弄蛇人。”[例]不一时,只听得院子里许多脚步响,早进来了~、挺胸凸肚的一群人。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

怒目横眉 (nù mù héng méi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung