Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 忽冷忽热

Pinyin: hū lěng hū rè

Meanings: Lúc lạnh lúc nóng (về thời tiết) hoặc thay đổi thái độ liên tục., Changeable, inconsistent (e.g., weather or attitude)., 指时而冷静,时而感情冲动,情绪不稳定。[出处]鲁迅《而已集·读书杂谈》“研究是要用理智,要冷静的,而创作须情感,至少总得发点热,于是忽冷忽热,弄得头昏。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 勿, 心, 令, 冫, 执, 灬

Chinese meaning: 指时而冷静,时而感情冲动,情绪不稳定。[出处]鲁迅《而已集·读书杂谈》“研究是要用理智,要冷静的,而创作须情感,至少总得发点热,于是忽冷忽热,弄得头昏。”

Grammar: Thành ngữ ghép từ hai cặp từ tương phản nhau.

Example: 他对朋友的态度忽冷忽热。

Example pinyin: tā duì péng yǒu de tài dù hū lěng hū rè 。

Tiếng Việt: Thái độ của anh ấy đối với bạn bè lúc lạnh lúc nóng.

忽冷忽热
hū lěng hū rè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lúc lạnh lúc nóng (về thời tiết) hoặc thay đổi thái độ liên tục.

Changeable, inconsistent (e.g., weather or attitude).

指时而冷静,时而感情冲动,情绪不稳定。[出处]鲁迅《而已集·读书杂谈》“研究是要用理智,要冷静的,而创作须情感,至少总得发点热,于是忽冷忽热,弄得头昏。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

忽冷忽热 (hū lěng hū rè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung