Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 忠驱义感
Pinyin: zhōng qū yì gǎn
Meanings: Lòng trung thành và tinh thần nghĩa hiệp thúc đẩy, cảm hóa., Driven by loyalty and moved by righteousness., 指为忠心所驱使,为正义所感召。[出处]唐·吕温《题阳人城》诗“忠驱义感即风雷,谁道南方乏武才?天下起兵诛董卓,长沙子弟最先来。”[例]~国恩赊,板荡无将赤手遮。星散诸侯屯渤海。飙回子弟走长沙。——清·钱谦益《病榻消寒杂咏》之十八。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 中, 心, 区, 马, 丶, 乂, 咸
Chinese meaning: 指为忠心所驱使,为正义所感召。[出处]唐·吕温《题阳人城》诗“忠驱义感即风雷,谁道南方乏武才?天下起兵诛董卓,长沙子弟最先来。”[例]~国恩赊,板荡无将赤手遮。星散诸侯屯渤海。飙回子弟走长沙。——清·钱谦益《病榻消寒杂咏》之十八。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ này thường được dùng để miêu tả những hành động cao cả xuất phát từ lòng trung thành và nghĩa khí.
Example: 历史上许多英雄都是因忠驱义感而牺牲的。
Example pinyin: lì shǐ shàng xǔ duō yīng xióng dōu shì yīn zhōng qū yì gǎn ér xī shēng de 。
Tiếng Việt: Trong lịch sử, nhiều anh hùng đã hy sinh vì lòng trung thành và tinh thần nghĩa hiệp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lòng trung thành và tinh thần nghĩa hiệp thúc đẩy, cảm hóa.
Nghĩa phụ
English
Driven by loyalty and moved by righteousness.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指为忠心所驱使,为正义所感召。[出处]唐·吕温《题阳人城》诗“忠驱义感即风雷,谁道南方乏武才?天下起兵诛董卓,长沙子弟最先来。”[例]~国恩赊,板荡无将赤手遮。星散诸侯屯渤海。飙回子弟走长沙。——清·钱谦益《病榻消寒杂咏》之十八。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế