Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 忠贯日月
Pinyin: zhōng guàn rì yuè
Meanings: Loyalty as radiant as the sun and moon., Lòng trung thành sáng ngời như mặt trời và mặt trăng., 忠诚之心可以贯通日月。形容忠诚至极。[出处]《新唐书·郭子仪传赞》“子仪自朔方提孤军,转战逐北,谊不还顾……虽唐命方永,亦有忠贯日月,神明扶持者哉!”[例]功盖天地,~,进则毅然身任天下之重,退则怡然了无愠戚之容,求之于古,其伊周之亚与?——宋·刘炎《迩言》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 中, 心, 毌, 贝, 日, 月
Chinese meaning: 忠诚之心可以贯通日月。形容忠诚至极。[出处]《新唐书·郭子仪传赞》“子仪自朔方提孤军,转战逐北,谊不还顾……虽唐命方永,亦有忠贯日月,神明扶持者哉!”[例]功盖天地,~,进则毅然身任天下之重,退则怡然了无愠戚之容,求之于古,其伊周之亚与?——宋·刘炎《迩言》。
Grammar: Thành ngữ mang tính biểu tượng cao, ít dùng trong giao tiếp đời thường.
Example: 他的忠贯日月,值得后人学习。
Example pinyin: tā de zhōng guàn rì yuè , zhí dé hòu rén xué xí 。
Tiếng Việt: Lòng trung thành của ông ấy sáng ngời như mặt trời và mặt trăng, đáng để thế hệ sau noi theo.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lòng trung thành sáng ngời như mặt trời và mặt trăng.
Nghĩa phụ
English
Loyalty as radiant as the sun and moon.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
忠诚之心可以贯通日月。形容忠诚至极。[出处]《新唐书·郭子仪传赞》“子仪自朔方提孤军,转战逐北,谊不还顾……虽唐命方永,亦有忠贯日月,神明扶持者哉!”[例]功盖天地,~,进则毅然身任天下之重,退则怡然了无愠戚之容,求之于古,其伊周之亚与?——宋·刘炎《迩言》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế