Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 忘恩背义
Pinyin: wàng ēn bèi yì
Meanings: Quên ơn và phản bội nghĩa vụ, trách nhiệm., To forget gratitude and betray obligations or responsibilities., 忘掉他人对己的恩德,做出背信弃义的事情。[出处]明·罗贯中《三国演义》第一百十六回“只见蒋舒叫曰吾已降了魏也!”佥大怒,厉声骂曰忘恩背义之贼,有何面目见天下人乎!”拨回马复与魏兵接战。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 亡, 心, 因, 北, 月, 丶, 乂
Chinese meaning: 忘掉他人对己的恩德,做出背信弃义的事情。[出处]明·罗贯中《三国演义》第一百十六回“只见蒋舒叫曰吾已降了魏也!”佥大怒,厉声骂曰忘恩背义之贼,有何面目见天下人乎!”拨回马复与魏兵接战。”
Grammar: Cụm động từ, thường dùng để chỉ những hành động phản bội sau khi nhận ơn huệ.
Example: 他忘恩背义,让大家都很失望。
Example pinyin: tā wàng ēn bèi yì , ràng dà jiā dōu hěn shī wàng 。
Tiếng Việt: Anh ta vô ơn và phản bội, làm mọi người đều thất vọng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Quên ơn và phản bội nghĩa vụ, trách nhiệm.
Nghĩa phụ
English
To forget gratitude and betray obligations or responsibilities.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
忘掉他人对己的恩德,做出背信弃义的事情。[出处]明·罗贯中《三国演义》第一百十六回“只见蒋舒叫曰吾已降了魏也!”佥大怒,厉声骂曰忘恩背义之贼,有何面目见天下人乎!”拨回马复与魏兵接战。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế