Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 志满意得

Pinyin: zhì mǎn yì dé

Meanings: Hoàn thành hoài bão và đạt được sự thỏa mãn hoàn toàn., Fulfilling aspirations and achieving complete satisfaction., 志向实现,心满意足。[出处]宋·陆九渊《与刘伯协书》“当无道时,小人在位,君子在野,小人志得意满,君子阨穷祸患,甚者在囹圄,伏刀锯、投荒裔。”[例]夫迈里古思受任之初,殊有古贤县令之风,一握兵权,~,酣贪废事。——明·陶宗仪《辍耕录·越民考》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 士, 心, 氵, 𬜯, 音, 㝵, 彳

Chinese meaning: 志向实现,心满意足。[出处]宋·陆九渊《与刘伯协书》“当无道时,小人在位,君子在野,小人志得意满,君子阨穷祸患,甚者在囹圄,伏刀锯、投荒裔。”[例]夫迈里古思受任之初,殊有古贤县令之风,一握兵权,~,酣贪废事。——明·陶宗仪《辍耕录·越民考》。

Grammar: Gần nghĩa với ‘志得意满’, nhưng nhấn mạnh hơn về kết quả cuối cùng.

Example: 终于志满意得,他可以安心退休了。

Example pinyin: zhōng yú zhì mǎn yì dé , tā kě yǐ ān xīn tuì xiū le 。

Tiếng Việt: Cuối cùng đã đạt được thỏa mãn hoàn toàn, anh ấy có thể yên tâm nghỉ hưu.

志满意得
zhì mǎn yì dé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoàn thành hoài bão và đạt được sự thỏa mãn hoàn toàn.

Fulfilling aspirations and achieving complete satisfaction.

志向实现,心满意足。[出处]宋·陆九渊《与刘伯协书》“当无道时,小人在位,君子在野,小人志得意满,君子阨穷祸患,甚者在囹圄,伏刀锯、投荒裔。”[例]夫迈里古思受任之初,殊有古贤县令之风,一握兵权,~,酣贪废事。——明·陶宗仪《辍耕录·越民考》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

志满意得 (zhì mǎn yì dé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung