Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 志得意满

Pinyin: zhì dé yì mǎn

Meanings: Achieving one’s goal and being fully satisfied., Đạt được mục tiêu và hoàn toàn thỏa mãn., 志向实现,心满意足。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十八未免志得意满,自繇自主,要另立个铺排,把张家来出景,渐渐把丈人丈母放在脑后,倒象人家不是刘家的一般。”[例]不料那吴佩孚正在~之时,越发做作得厉害,只回了四个大字交叶开鑫。”——陈立德《前驱》七。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 士, 心, 㝵, 彳, 音, 氵, 𬜯

Chinese meaning: 志向实现,心满意足。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十八未免志得意满,自繇自主,要另立个铺排,把张家来出景,渐渐把丈人丈母放在脑后,倒象人家不是刘家的一般。”[例]不料那吴佩孚正在~之时,越发做作得厉害,只回了四个大字交叶开鑫。”——陈立德《前驱》七。

Grammar: Miêu tả trạng thái hạnh phúc viên mãn sau khi đạt được hoài bão.

Example: 事业成功后,他感到志得意满。

Example pinyin: shì yè chéng gōng hòu , tā gǎn dào zhì dé yì mǎn 。

Tiếng Việt: Sau khi sự nghiệp thành công, anh cảm thấy thỏa mãn hoàn toàn.

志得意满
zhì dé yì mǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đạt được mục tiêu và hoàn toàn thỏa mãn.

Achieving one’s goal and being fully satisfied.

志向实现,心满意足。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十八未免志得意满,自繇自主,要另立个铺排,把张家来出景,渐渐把丈人丈母放在脑后,倒象人家不是刘家的一般。”[例]不料那吴佩孚正在~之时,越发做作得厉害,只回了四个大字交叶开鑫。”——陈立德《前驱》七。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

志得意满 (zhì dé yì mǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung