Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 志同道合

Pinyin: zhì tóng dào hé

Meanings: Share the same ideals and goals., Cùng chí hướng, cùng quan điểm sống hoặc lý tưởng., 道途径。志趣相同,意见一致。[出处]《三国志·魏志·陈思王植传》“昔伊尹之为媵臣,至贱也,吕尚之处屠钓,至陋也,乃其见举于汤武、周文,诚道合志同,玄漠神通,岂复假近习之荐,因左右之介哉。”[例]两人起先虽觉得~,后来子美的热狂冷了。——闻一多《杜甫》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 士, 心, 口, 辶, 首, 亼

Chinese meaning: 道途径。志趣相同,意见一致。[出处]《三国志·魏志·陈思王植传》“昔伊尹之为媵臣,至贱也,吕尚之处屠钓,至陋也,乃其见举于汤武、周文,诚道合志同,玄漠神通,岂复假近习之荐,因左右之介哉。”[例]两人起先虽觉得~,后来子美的热狂冷了。——闻一多《杜甫》。

Grammar: Thường được sử dụng để miêu tả mối quan hệ hợp tác hay tình bạn dựa trên sự tương đồng về tư tưởng.

Example: 他们是一群志同道合的朋友。

Example pinyin: tā men shì yì qún zhì tóng dào hé de péng yǒu 。

Tiếng Việt: Họ là những người bạn cùng chung lý tưởng.

志同道合
zhì tóng dào hé
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cùng chí hướng, cùng quan điểm sống hoặc lý tưởng.

Share the same ideals and goals.

道途径。志趣相同,意见一致。[出处]《三国志·魏志·陈思王植传》“昔伊尹之为媵臣,至贱也,吕尚之处屠钓,至陋也,乃其见举于汤武、周文,诚道合志同,玄漠神通,岂复假近习之荐,因左右之介哉。”[例]两人起先虽觉得~,后来子美的热狂冷了。——闻一多《杜甫》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...