Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 忍饥受饿
Pinyin: rěn jī shòu è
Meanings: To endure hunger and thirst, to go without food or drink for a long time., Chịu đói khát, nhịn ăn uống trong thời gian dài., 忍受饥饿。形容生活极其贫困,艰难度日。[出处]元·关汉卿《五侯宴》第四折“做娘的忍饥受饿,为子的富贵荣昌。可怜见看看至死,可来报答你这养育亲娘!”[例]今日是荒年饥年,亏杀你独自支吾。终不然我自温饱,教你~。——明·高明《琵琶记·义仓赈济》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 30
Radicals: 刃, 心, 几, 饣, 冖, 又, 爫, 我
Chinese meaning: 忍受饥饿。形容生活极其贫困,艰难度日。[出处]元·关汉卿《五侯宴》第四折“做娘的忍饥受饿,为子的富贵荣昌。可怜见看看至死,可来报答你这养育亲娘!”[例]今日是荒年饥年,亏杀你独自支吾。终不然我自温饱,教你~。——明·高明《琵琶记·义仓赈济》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ (成语). Phổ biến trong văn mô tả khó khăn trong cuộc sống.
Example: 战争时期,人们常常忍饥受饿。
Example pinyin: zhàn zhēng shí qī , rén men cháng cháng rěn jī shòu è 。
Tiếng Việt: Trong thời chiến, người dân thường phải chịu đói khát.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chịu đói khát, nhịn ăn uống trong thời gian dài.
Nghĩa phụ
English
To endure hunger and thirst, to go without food or drink for a long time.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
忍受饥饿。形容生活极其贫困,艰难度日。[出处]元·关汉卿《五侯宴》第四折“做娘的忍饥受饿,为子的富贵荣昌。可怜见看看至死,可来报答你这养育亲娘!”[例]今日是荒年饥年,亏杀你独自支吾。终不然我自温饱,教你~。——明·高明《琵琶记·义仓赈济》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế