Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 忍心害理

Pinyin: rěn xīn hài lǐ

Meanings: To commit immoral acts against moral principles., Nhẫn tâm làm điều phi đạo đức, trái với luân thường đạo lý., 忍残忍。心地残忍,丧尽天良。[出处]《诗·大雅·桑柔》“维彼忍心,是顾是复。”[例]此时若教抛撇祖父,一人独去,即使女儿心如铁石,亦不能~至此。——清·李汝珍《镜花缘》第十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 刃, 心, 口, 王, 里

Chinese meaning: 忍残忍。心地残忍,丧尽天良。[出处]《诗·大雅·桑柔》“维彼忍心,是顾是复。”[例]此时若教抛撇祖父,一人独去,即使女儿心如铁石,亦不能~至此。——清·李汝珍《镜花缘》第十回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái phê phán nặng nề về hành vi xấu xa.

Example: 这种忍心害理的行为让人愤怒。

Example pinyin: zhè zhǒng rěn xīn hài lǐ de xíng wéi ràng rén fèn nù 。

Tiếng Việt: Hành động nhẫn tâm hại lý này khiến người ta tức giận.

忍心害理
rěn xīn hài lǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhẫn tâm làm điều phi đạo đức, trái với luân thường đạo lý.

To commit immoral acts against moral principles.

忍残忍。心地残忍,丧尽天良。[出处]《诗·大雅·桑柔》“维彼忍心,是顾是复。”[例]此时若教抛撇祖父,一人独去,即使女儿心如铁石,亦不能~至此。——清·李汝珍《镜花缘》第十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

忍心害理 (rěn xīn hài lǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung