Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 必须

Pinyin: bì xū

Meanings: Phải, cần phải (dùng để nhấn mạnh nghĩa vụ hoặc yêu cầu)., Must, have to., 指凡事都要自己经手。[出处]《诗·小雅·节南山》“弗躬弗亲,庶民弗信。”后转为必躬必亲”。[例]那位伍大令初到任时,便发誓每事~,绝不假手书吏、家丁,大门以内的事,无论公私,都有要自己经手。——《二十年目睹之怪现状》第四六回。

HSK Level: 2

Part of speech: phó từ

Stroke count: 14

Radicals: 丿, 心, 彡, 页

Chinese meaning: 指凡事都要自己经手。[出处]《诗·小雅·节南山》“弗躬弗亲,庶民弗信。”后转为必躬必亲”。[例]那位伍大令初到任时,便发誓每事~,绝不假手书吏、家丁,大门以内的事,无论公私,都有要自己经手。——《二十年目睹之怪现状》第四六回。

Grammar: Thường đứng trước động từ để nhấn mạnh nghĩa vụ hay yêu cầu, tương đương với 'phải' trong tiếng Việt.

Example: 你必须完成作业。

Example pinyin: nǐ bì xū wán chéng zuò yè 。

Tiếng Việt: Bạn phải hoàn thành bài tập.

必须
bì xū
2phó từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phải, cần phải (dùng để nhấn mạnh nghĩa vụ hoặc yêu cầu).

Must, have to.

指凡事都要自己经手。[出处]《诗·小雅·节南山》“弗躬弗亲,庶民弗信。”后转为必躬必亲”。[例]那位伍大令初到任时,便发誓每事~,绝不假手书吏、家丁,大门以内的事,无论公私,都有要自己经手。——《二十年目睹之怪现状》第四六回。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

必须 (bì xū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung