Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 必由之路
Pinyin: bì yóu zhī lù
Meanings: The inevitable path or way that must be taken., Con đường tất yếu phải đi qua, không thể tránh được., 由经由。必定要经过的道路。泛指事物必须遵循的规律或做事必须遵守的法则。[出处]《孟子·告子上》“仁,人心也;义,人路也。”宋·朱熹注义者行事之宜,谓人之路,则可以见其为出入往来必由之路,而不可须臾舍矣。”[例]那山离此有六十里远,正是西方~,却有八百里火焰,四周围寸草不生。——明·吴承恩《西游记》第五十九回。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 26
Radicals: 丿, 心, 由, 丶, 各, 𧾷
Chinese meaning: 由经由。必定要经过的道路。泛指事物必须遵循的规律或做事必须遵守的法则。[出处]《孟子·告子上》“仁,人心也;义,人路也。”宋·朱熹注义者行事之宜,谓人之路,则可以见其为出入往来必由之路,而不可须臾舍矣。”[例]那山离此有六十里远,正是西方~,却有八百里火焰,四周围寸草不生。——明·吴承恩《西游记》第五十九回。
Grammar: Thường được dùng như một cụm danh từ, đứng sau động từ hoặc làm chủ ngữ trong câu.
Example: 学习是成功的必由之路。
Example pinyin: xué xí shì chéng gōng de bì yóu zhī lù 。
Tiếng Việt: Học tập là con đường tất yếu dẫn đến thành công.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Con đường tất yếu phải đi qua, không thể tránh được.
Nghĩa phụ
English
The inevitable path or way that must be taken.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
由经由。必定要经过的道路。泛指事物必须遵循的规律或做事必须遵守的法则。[出处]《孟子·告子上》“仁,人心也;义,人路也。”宋·朱熹注义者行事之宜,谓人之路,则可以见其为出入往来必由之路,而不可须臾舍矣。”[例]那山离此有六十里远,正是西方~,却有八百里火焰,四周围寸草不生。——明·吴承恩《西游记》第五十九回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế