Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 心若死灰

Pinyin: xīn ruò sǐ huī

Meanings: Tâm trạng vô cùng thất vọng, buồn chán, giống như tro tàn lạnh lẽo., A state of extreme disappointment and sadness, like cold ashes., 死灰已冷却的灰烬。形容不为外物所动的一种精神状态。现多用以形容灰心失意。[出处]《淮南子·精神训》“若然者,正肝胆,遗耳目,心志专于内,通达耦于一,居不知所为,行不知所之,浑然而往逯然而来,形若槁木,心若死灰。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 心, 右, 艹, 匕, 歹, 火, 𠂇

Chinese meaning: 死灰已冷却的灰烬。形容不为外物所动的一种精神状态。现多用以形容灰心失意。[出处]《淮南子·精神训》“若然者,正肝胆,遗耳目,心志专于内,通达耦于一,居不知所为,行不知所之,浑然而往逯然而来,形若槁木,心若死灰。”

Grammar: Thành ngữ miêu tả cảm xúc tiêu cực, thường đứng sau động từ mô tả trạng thái tinh thần.

Example: 自从失去工作后,他变得心若死灰。

Example pinyin: zì cóng shī qù gōng zuò hòu , tā biàn de xīn ruò sǐ huī 。

Tiếng Việt: Từ khi mất việc, anh ấy trở nên tuyệt vọng hoàn toàn.

心若死灰
xīn ruò sǐ huī
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tâm trạng vô cùng thất vọng, buồn chán, giống như tro tàn lạnh lẽo.

A state of extreme disappointment and sadness, like cold ashes.

死灰已冷却的灰烬。形容不为外物所动的一种精神状态。现多用以形容灰心失意。[出处]《淮南子·精神训》“若然者,正肝胆,遗耳目,心志专于内,通达耦于一,居不知所为,行不知所之,浑然而往逯然而来,形若槁木,心若死灰。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...