Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 心粗胆大
Pinyin: xīn cū dǎn dà
Meanings: Cẩu thả nhưng lại liều lĩnh, cả gan., Careless but bold and daring., 心地粗疏,胆子很大。形容野心勃勃,肆无忌惮。亦作心粗胆壮”。[出处]元·石德玉《秋胡戏妻》第四折“这厮便倚强凌弱,心粗胆大,怎敢来俺庄上。不由的忿气夯胸膛。”[例]这里则是五亩来,多大一埚。你趁是~,你把俺这坟前地倚强耕过。——元·郑廷玉《忍字记》第四折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 心, 且, 米, 旦, 月, 一, 人
Chinese meaning: 心地粗疏,胆子很大。形容野心勃勃,肆无忌惮。亦作心粗胆壮”。[出处]元·石德玉《秋胡戏妻》第四折“这厮便倚强凌弱,心粗胆大,怎敢来俺庄上。不由的忿气夯胸膛。”[例]这里则是五亩来,多大一埚。你趁是~,你把俺这坟前地倚强耕过。——元·郑廷玉《忍字记》第四折。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ (四字成语), thường mang ý nghĩa phê phán hành vi mạo hiểm.
Example: 这种心粗胆大的行为很危险。
Example pinyin: zhè zhǒng xīn cū dǎn dà de xíng wéi hěn wēi xiǎn 。
Tiếng Việt: Kiểu hành vi vừa cẩu thả vừa liều lĩnh này rất nguy hiểm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cẩu thả nhưng lại liều lĩnh, cả gan.
Nghĩa phụ
English
Careless but bold and daring.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
心地粗疏,胆子很大。形容野心勃勃,肆无忌惮。亦作心粗胆壮”。[出处]元·石德玉《秋胡戏妻》第四折“这厮便倚强凌弱,心粗胆大,怎敢来俺庄上。不由的忿气夯胸膛。”[例]这里则是五亩来,多大一埚。你趁是~,你把俺这坟前地倚强耕过。——元·郑廷玉《忍字记》第四折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế