Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 心粗气浮

Pinyin: xīn cū qì fú

Meanings: Cẩu thả, hấp tấp, thiếu kiên nhẫn., Careless and impatient, lacking patience., 粗粗疏,轻率;浮浮躁。形容人不细心,不沉着。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十回“毕竟当武官的心粗气浮,也不管跟前有人没有,开口便说‘大人,怎么连标下都不认得了?’”[例]《儿时》一类文之,因近~,颇不易为;一涉笔总不免含有芒刺,真是如何是好。(鲁迅《书信集·致黎烈文》)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 心, 且, 米, 一, 乁, 𠂉, 孚, 氵

Chinese meaning: 粗粗疏,轻率;浮浮躁。形容人不细心,不沉着。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十回“毕竟当武官的心粗气浮,也不管跟前有人没有,开口便说‘大人,怎么连标下都不认得了?’”[例]《儿时》一类文之,因近~,颇不易为;一涉笔总不免含有芒刺,真是如何是好。(鲁迅《书信集·致黎烈文》)。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ (四字成语), dùng để khuyên răn hoặc phê phán thái độ làm việc.

Example: 年轻人做事不要心粗气浮。

Example pinyin: nián qīng rén zuò shì bú yào xīn cū qì fú 。

Tiếng Việt: Người trẻ làm việc đừng nên cẩu thả và hấp tấp.

心粗气浮
xīn cū qì fú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cẩu thả, hấp tấp, thiếu kiên nhẫn.

Careless and impatient, lacking patience.

粗粗疏,轻率;浮浮躁。形容人不细心,不沉着。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十回“毕竟当武官的心粗气浮,也不管跟前有人没有,开口便说‘大人,怎么连标下都不认得了?’”[例]《儿时》一类文之,因近~,颇不易为;一涉笔总不免含有芒刺,真是如何是好。(鲁迅《书信集·致黎烈文》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...