Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 心直口快

Pinyin: xīn zhí kǒu kuài

Meanings: Tính tình thẳng thắn, nói năng không úp mở., Frank and outspoken personality; speaking one's mind directly., 性情直爽,有话就说。[出处]元·张国宾《罗李郎》第四折“哥哥是心直口快射粮军,哥哥是好人。”[例]这是一个~,喜欢吵吵闹闹的人。——沙汀《磁力》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 心, 一, 且, 十, 口, 夬, 忄

Chinese meaning: 性情直爽,有话就说。[出处]元·张国宾《罗李郎》第四折“哥哥是心直口快射粮军,哥哥是好人。”[例]这是一个~,喜欢吵吵闹闹的人。——沙汀《磁力》。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để miêu tả tính cách cởi mở và minh bạch.

Example: 他是个心直口快的人,从不隐瞒自己的想法。

Example pinyin: tā shì gè xīn zhí kǒu kuài de rén , cóng bù yǐn mán zì jǐ de xiǎng fǎ 。

Tiếng Việt: Anh ấy là người thẳng thắn, không bao giờ giấu giếm suy nghĩ của mình.

心直口快
xīn zhí kǒu kuài
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tính tình thẳng thắn, nói năng không úp mở.

Frank and outspoken personality; speaking one's mind directly.

性情直爽,有话就说。[出处]元·张国宾《罗李郎》第四折“哥哥是心直口快射粮军,哥哥是好人。”[例]这是一个~,喜欢吵吵闹闹的人。——沙汀《磁力》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...