Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 心痒难挠
Pinyin: xīn yǎng nán náo
Meanings: Cảm thấy ngứa ngáy trong lòng, muốn làm điều gì nhưng không thể chạm tới hoặc thực hiện., Feeling itchy in the heart, wanting to do something but unable to reach or accomplish., 指心中有某种意念或情绪起伏不定,无法克制。形容高兴得不知如何才好。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第四折“着小生迷留没乱,心痒难挠。”[例]那八戒闻得这般富贵,这般美色,他却~;坐在那椅子上,一似针戳屁股左扭右扭的,忍耐不住。——明·吴承恩《西游记》第二十三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 心, 疒, 羊, 又, 隹, 尧, 扌
Chinese meaning: 指心中有某种意念或情绪起伏不定,无法克制。形容高兴得不知如何才好。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第四折“着小生迷留没乱,心痒难挠。”[例]那八戒闻得这般富贵,这般美色,他却~;坐在那椅子上,一似针戳屁股左扭右扭的,忍耐不住。——明·吴承恩《西游记》第二十三回。
Grammar: Tương tự các thành ngữ khác có cùng cấu trúc, nhấn mạnh sự bất lực trước ham muốn.
Example: 想到美食,他心痒难挠。
Example pinyin: xiǎng dào měi shí , tā xīn yǎng nán náo 。
Tiếng Việt: Nghĩ đến món ăn ngon, anh ấy cảm thấy ngứa ngáy trong lòng không thể chịu nổi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cảm thấy ngứa ngáy trong lòng, muốn làm điều gì nhưng không thể chạm tới hoặc thực hiện.
Nghĩa phụ
English
Feeling itchy in the heart, wanting to do something but unable to reach or accomplish.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指心中有某种意念或情绪起伏不定,无法克制。形容高兴得不知如何才好。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第四折“着小生迷留没乱,心痒难挠。”[例]那八戒闻得这般富贵,这般美色,他却~;坐在那椅子上,一似针戳屁股左扭右扭的,忍耐不住。——明·吴承恩《西游记》第二十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế