Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 心痒难抓
Pinyin: xīn yǎng nán zhuā
Meanings: Cảm thấy ngứa ngáy trong lòng, không kiềm chế được mong muốn làm điều gì đó., To feel an uncontrollable urge to do something, like having an itch you can't scratch., 指心中有某种意念或情绪起伏不定,无法克制。同心痒难挠”。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十三回“且说潼关众将听得破万仙阵,俱在关内,一个个心痒难抓,恨不得也来看看。”清·李宝嘉《官场现形记》第三十五回一席话说得唐二乱子心痒难抓,跃跃欲试。”[例]博如此时真是~,眼看着立时三刻,就是七千两银子到手了。——清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第一百五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 心, 疒, 羊, 又, 隹, 扌, 爪
Chinese meaning: 指心中有某种意念或情绪起伏不定,无法克制。同心痒难挠”。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十三回“且说潼关众将听得破万仙阵,俱在关内,一个个心痒难抓,恨不得也来看看。”清·李宝嘉《官场现形记》第三十五回一席话说得唐二乱子心痒难抓,跃跃欲试。”[例]博如此时真是~,眼看着立时三刻,就是七千两银子到手了。——清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第一百五回。
Grammar: Thành ngữ này thường miêu tả trạng thái tâm lý khó chịu vì ham muốn nhưng không thể thỏa mãn.
Example: 看到朋友的新手机,他心痒难抓。
Example pinyin: kàn dào péng yǒu de xīn shǒu jī , tā xīn yǎng nán zhuā 。
Tiếng Việt: Nhìn thấy điện thoại mới của bạn, anh ấy cảm thấy ngứa ngáy trong lòng không chịu được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cảm thấy ngứa ngáy trong lòng, không kiềm chế được mong muốn làm điều gì đó.
Nghĩa phụ
English
To feel an uncontrollable urge to do something, like having an itch you can't scratch.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指心中有某种意念或情绪起伏不定,无法克制。同心痒难挠”。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十三回“且说潼关众将听得破万仙阵,俱在关内,一个个心痒难抓,恨不得也来看看。”清·李宝嘉《官场现形记》第三十五回一席话说得唐二乱子心痒难抓,跃跃欲试。”[例]博如此时真是~,眼看着立时三刻,就是七千两银子到手了。——清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第一百五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế