Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 心甘情愿

Pinyin: xīn gān qíng yuàn

Meanings: Completely willingly and happily doing something., Hoàn toàn tự nguyện và vui vẻ làm điều gì đó., 心里完全愿意,没有一点勉强。多指自愿做出某种牺牲。[出处]宋·王明清《摭青杂说·项四郎》“此事儿甘心情愿也。”[例]温州不算十分穷苦的地方,也没碰着大荒年,干什么得了七个小毛钱,就~的将自己的小妹子捧给人家呢?——朱自清《温州的踪迹》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 心, 甘, 忄, 青, 原

Chinese meaning: 心里完全愿意,没有一点勉强。多指自愿做出某种牺牲。[出处]宋·王明清《摭青杂说·项四郎》“此事儿甘心情愿也。”[例]温州不算十分穷苦的地方,也没碰着大荒年,干什么得了七个小毛钱,就~的将自己的小妹子捧给人家呢?——朱自清《温州的踪迹》。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để diễn tả sự sẵn sàng và hạnh phúc khi làm một việc cụ thể.

Example: 为了孩子,她心甘情愿付出一切。

Example pinyin: wèi le hái zi , tā xīn gān qíng yuàn fù chū yí qiè 。

Tiếng Việt: Vì con cái, cô ấy hoàn toàn tự nguyện hy sinh tất cả.

心甘情愿
xīn gān qíng yuàn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoàn toàn tự nguyện và vui vẻ làm điều gì đó.

Completely willingly and happily doing something.

心里完全愿意,没有一点勉强。多指自愿做出某种牺牲。[出处]宋·王明清《摭青杂说·项四郎》“此事儿甘心情愿也。”[例]温州不算十分穷苦的地方,也没碰着大荒年,干什么得了七个小毛钱,就~的将自己的小妹子捧给人家呢?——朱自清《温州的踪迹》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

心甘情愿 (xīn gān qíng yuàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung