Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 心术不端
Pinyin: xīn shù bù duān
Meanings: Not having an upright mind or good intentions., Tâm địa không chính trực, ý đồ xấu., 心地不正派;居心不良。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第二十七卷“好笑那莫稽只想着今日富贵,却忘了贫贱的时节,把老婆资助成名一段功劳化为春水,这是他心术不端处。”[例]不多时,只见带上了个欺心背反、蓄意谋奸、三角眼含痛泪、一片~的总管马朝贤来。——清·石玉昆《三侠五义》第八十三回。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 27
Radicals: 心, 丶, 木, 一, 立, 耑
Chinese meaning: 心地不正派;居心不良。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第二十七卷“好笑那莫稽只想着今日富贵,却忘了贫贱的时节,把老婆资助成名一段功劳化为春水,这是他心术不端处。”[例]不多时,只见带上了个欺心背反、蓄意谋奸、三角眼含痛泪、一片~的总管马朝贤来。——清·石玉昆《三侠五义》第八十三回。
Grammar: Dùng để mô tả đặc điểm bên trong của một con người. Có thể đứng trước danh từ hoặc làm vị ngữ.
Example: 她表面上很友善,其实心术不端。
Example pinyin: tā biǎo miàn shàng hěn yǒu shàn , qí shí xīn shù bù duān 。
Tiếng Việt: Cô ấy bề ngoài thì thân thiện nhưng thực ra có tâm địa không tốt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tâm địa không chính trực, ý đồ xấu.
Nghĩa phụ
English
Not having an upright mind or good intentions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
心地不正派;居心不良。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第二十七卷“好笑那莫稽只想着今日富贵,却忘了贫贱的时节,把老婆资助成名一段功劳化为春水,这是他心术不端处。”[例]不多时,只见带上了个欺心背反、蓄意谋奸、三角眼含痛泪、一片~的总管马朝贤来。——清·石玉昆《三侠五义》第八十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế