Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 心急如焚

Pinyin: xīn jí rú fén

Meanings: Lo lắng như bị thiêu đốt, Extremely anxious, as if being burned, 心里急得象着了火一样。形容非常着急。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第四折“要看个十分饱。”金圣叹批心急如火,更不能待。”[例]李自成~,只觉得树木伐得太慢。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十六章。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 心, 刍, 口, 女, 林, 火

Chinese meaning: 心里急得象着了火一样。形容非常着急。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第四折“要看个十分饱。”金圣叹批心急如火,更不能待。”[例]李自成~,只觉得树木伐得太慢。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十六章。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang nghĩa lo lắng cực độ. Thường xuất hiện sau các động từ chỉ sự nhận biết, chẳng hạn như 眼看 (trông thấy).

Example: 眼看考试临近,他心急如焚。

Example pinyin: yǎn kàn kǎo shì lín jìn , tā xīn jí rú fén 。

Tiếng Việt: Thấy kỳ thi sắp đến, anh ấy lo lắng như bị thiêu đốt.

心急如焚
xīn jí rú fén
HSK 7thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lo lắng như bị thiêu đốt

Extremely anxious, as if being burned

心里急得象着了火一样。形容非常着急。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第四折“要看个十分饱。”金圣叹批心急如火,更不能待。”[例]李自成~,只觉得树木伐得太慢。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十六章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...