Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 心心相印

Pinyin: xīn xīn xiāng yìn

Meanings: Tâm hồn hòa quyện, hiểu ý nhau mà không cần nói., Hearts in harmony, understanding each other without words., 心心意,思想感情;印符合。彼此的心意不用说出,就可以互相了解。形容彼此思想感情完全一致。[出处]《六祖大师法宝坛经》“吾传佛心印,安敢违于佛经。”《黄蘖传心法要》迦叶以来,以心印心,心心不异。”[例]抚台看了,彼此~,断无驳回之理。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十九回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 心, 木, 目, 卩

Chinese meaning: 心心意,思想感情;印符合。彼此的心意不用说出,就可以互相了解。形容彼此思想感情完全一致。[出处]《六祖大师法宝坛经》“吾传佛心印,安敢违于佛经。”《黄蘖传心法要》迦叶以来,以心印心,心心不异。”[例]抚台看了,彼此~,断无驳回之理。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十九回。

Grammar: Thường dùng để miêu tả mối quan hệ thân thiết, gắn bó.

Example: 他们两人真是心心相印。

Example pinyin: tā men liǎng rén zhēn shì xīn xīn xiāng yìn 。

Tiếng Việt: Hai người họ thật sự tâm đầu ý hợp.

心心相印
xīn xīn xiāng yìn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tâm hồn hòa quyện, hiểu ý nhau mà không cần nói.

Hearts in harmony, understanding each other without words.

心心意,思想感情;印符合。彼此的心意不用说出,就可以互相了解。形容彼此思想感情完全一致。[出处]《六祖大师法宝坛经》“吾传佛心印,安敢违于佛经。”《黄蘖传心法要》迦叶以来,以心印心,心心不异。”[例]抚台看了,彼此~,断无驳回之理。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

心心相印 (xīn xīn xiāng yìn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung