Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 心广体胖
Pinyin: xīn guǎng tǐ pán
Meanings: Người có tâm hồn rộng mở thì cơ thể cũng khỏe mạnh, thoải mái., A broad mind leads to a healthy and comfortable body., 广宽广,坦率;胖安泰舒适。原指人心胸开阔,外貌就安详。[又]用来指心情愉快,无所牵挂,因而人也发胖。[出处]《礼记·大学》“富润屋,德润身,心广体胖。”[例]这时我无端有些感慨,心里想,大家现在都说灾官”灾官”,殊不知~”的还不在少呢。——鲁迅《华盖集续编·记发薪”》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 心, 广, 亻, 本, 半, 月
Chinese meaning: 广宽广,坦率;胖安泰舒适。原指人心胸开阔,外貌就安详。[又]用来指心情愉快,无所牵挂,因而人也发胖。[出处]《礼记·大学》“富润屋,德润身,心广体胖。”[例]这时我无端有些感慨,心里想,大家现在都说灾官”灾官”,殊不知~”的还不在少呢。——鲁迅《华盖集续编·记发薪”》。
Grammar: Dùng như một thành ngữ chỉ mối liên hệ giữa tinh thần và thể chất.
Example: 一个人如果心胸宽广,就会心广体胖。
Example pinyin: yí gè rén rú guǒ xīn xiōng kuān guǎng , jiù huì xīn guǎng tǐ pàng 。
Tiếng Việt: Một người nếu có tấm lòng rộng lượng, họ sẽ vừa khỏe mạnh vừa thoải mái.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người có tâm hồn rộng mở thì cơ thể cũng khỏe mạnh, thoải mái.
Nghĩa phụ
English
A broad mind leads to a healthy and comfortable body.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
广宽广,坦率;胖安泰舒适。原指人心胸开阔,外貌就安详。[又]用来指心情愉快,无所牵挂,因而人也发胖。[出处]《礼记·大学》“富润屋,德润身,心广体胖。”[例]这时我无端有些感慨,心里想,大家现在都说灾官”灾官”,殊不知~”的还不在少呢。——鲁迅《华盖集续编·记发薪”》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế