Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 心如木石

Pinyin: xīn rú mù shí

Meanings: Heart as rigid as wood and stone, describing someone who is unfeeling and emotionless., Trái tim cứng nhắc như gỗ đá, diễn tả sự vô cảm, thiếu tình cảm., 心灵像树木石头一样,毫无情感、欲念。[出处]《五灯会元·百丈怀海禅师》“一切诸法,莫记忆,莫缘念,放舍身心,令其自在,心如木石,无所辨别。”清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录四》君不以异类见薄,故为悦己者容,北室生心如木石,吾安敢近?”[例]……十余年人事沧桑,往事亦多不堪回首。而余尚在人间,并于灯下读书作字,忆及生者逝者,~,不知其所感矣。——孙犁《书衣文录·翁藏宋拓九成宫》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 心, 口, 女, 木, 丆

Chinese meaning: 心灵像树木石头一样,毫无情感、欲念。[出处]《五灯会元·百丈怀海禅师》“一切诸法,莫记忆,莫缘念,放舍身心,令其自在,心如木石,无所辨别。”清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录四》君不以异类见薄,故为悦己者容,北室生心如木石,吾安敢近?”[例]……十余年人事沧桑,往事亦多不堪回首。而余尚在人间,并于灯下读书作字,忆及生者逝者,~,不知其所感矣。——孙犁《书衣文录·翁藏宋拓九成宫》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để phê phán những người không có cảm xúc hoặc đồng cảm với người khác.

Example: 他对任何事都心如木石。

Example pinyin: tā duì rèn hé shì dōu xīn rú mù shí 。

Tiếng Việt: Anh ấy đối với mọi thứ đều vô cảm như gỗ đá.

心如木石
xīn rú mù shí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trái tim cứng nhắc như gỗ đá, diễn tả sự vô cảm, thiếu tình cảm.

Heart as rigid as wood and stone, describing someone who is unfeeling and emotionless.

心灵像树木石头一样,毫无情感、欲念。[出处]《五灯会元·百丈怀海禅师》“一切诸法,莫记忆,莫缘念,放舍身心,令其自在,心如木石,无所辨别。”清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录四》君不以异类见薄,故为悦己者容,北室生心如木石,吾安敢近?”[例]……十余年人事沧桑,往事亦多不堪回首。而余尚在人间,并于灯下读书作字,忆及生者逝者,~,不知其所感矣。——孙犁《书衣文录·翁藏宋拓九成宫》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

心如木石 (xīn rú mù shí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung