Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 心劳日拙

Pinyin: xīn láo rì zhuō

Meanings: Càng gắng sức thì càng vụng về, kém hiệu quả, The harder one tries, the clumsier and less effective they become., 心劳费尽心机;日逐日;拙笨拙。现多指做坏事的人,虽然使尽坏心眼,到头来不但捞不到好处,处境反而一天比一天糟。[出处]《尚书·周官》“作德,心逸日休,作伪,心劳日拙。”[例]但是终于因为我有铁据足以证明这是毁谤诬蔑,他们徒然~”,并不能达到他们的目的。——邹韬奋《经历·社会的信用》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 心, 力, 日, 出, 扌

Chinese meaning: 心劳费尽心机;日逐日;拙笨拙。现多指做坏事的人,虽然使尽坏心眼,到头来不但捞不到好处,处境反而一天比一天糟。[出处]《尚书·周官》“作德,心逸日休,作伪,心劳日拙。”[例]但是终于因为我有铁据足以证明这是毁谤诬蔑,他们徒然~”,并不能达到他们的目的。——邹韬奋《经历·社会的信用》。

Grammar: Thành ngữ mang tính chất miêu tả sự nỗ lực không hiệu quả.

Example: 虽然他很努力,但还是心劳日拙。

Example pinyin: suī rán tā hěn nǔ lì , dàn hái shì xīn láo rì zhuō 。

Tiếng Việt: Mặc dù anh ấy rất cố gắng, nhưng lại càng làm càng vụng.

心劳日拙
xīn láo rì zhuō
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Càng gắng sức thì càng vụng về, kém hiệu quả

The harder one tries, the clumsier and less effective they become.

心劳费尽心机;日逐日;拙笨拙。现多指做坏事的人,虽然使尽坏心眼,到头来不但捞不到好处,处境反而一天比一天糟。[出处]《尚书·周官》“作德,心逸日休,作伪,心劳日拙。”[例]但是终于因为我有铁据足以证明这是毁谤诬蔑,他们徒然~”,并不能达到他们的目的。——邹韬奋《经历·社会的信用》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

心劳日拙 (xīn láo rì zhuō) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung