Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 得月较先

Pinyin: dé yuè jiào xiān

Meanings: Gần nước thì được trăng trước (ý chỉ lợi thế từ vị trí địa lý hoặc hoàn cảnh)., Being close to water gives you the moon's reflection first (referring to advantages from geographic location or circumstances)., 水边的楼台先得到月光。比喻能优先得到利益或便利的某种地位或关系。[出处]宋·俞文豹《清夜录》“范文正公镇钱塘,兵官皆被荐,独巡检苏麟不见录,乃献诗云‘近水楼台先得月,向阳花木易逢春’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 㝵, 彳, 月, 交, 车, 儿

Chinese meaning: 水边的楼台先得到月光。比喻能优先得到利益或便利的某种地位或关系。[出处]宋·俞文豹《清夜录》“范文正公镇钱塘,兵官皆被荐,独巡检苏麟不见录,乃献诗云‘近水楼台先得月,向阳花木易逢春’”。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong văn viết hoặc lời nói trang trọng để diễn tả lợi thế do môi trường mang lại.

Example: 住在湖边的人家,得月较先。

Example pinyin: zhù zài hú biān de rén jiā , dé yuè jiào xiān 。

Tiếng Việt: Nhà ở gần hồ thì được ánh trăng trước.

得月较先
dé yuè jiào xiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gần nước thì được trăng trước (ý chỉ lợi thế từ vị trí địa lý hoặc hoàn cảnh).

Being close to water gives you the moon's reflection first (referring to advantages from geographic location or circumstances).

水边的楼台先得到月光。比喻能优先得到利益或便利的某种地位或关系。[出处]宋·俞文豹《清夜录》“范文正公镇钱塘,兵官皆被荐,独巡检苏麟不见录,乃献诗云‘近水楼台先得月,向阳花木易逢春’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

得月较先 (dé yuè jiào xiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung