Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 得意忘象
Pinyin: dé yì wàng xiàng
Meanings: Quá đắc chí mà quên đi hình tượng, mất cảnh giác với những thứ bên ngoài., To be so pleased with oneself that one forgets their surroundings and becomes careless., 指只取其精神而无视其形式。[出处]唐·梁肃《止观统例议》“非夫聪明深达,得意忘象,其孰能知乎?”[例]昔人深于画者~,其形模位置有不可以常法观者……。——宋·黄伯思《东观馀论·跋滕子济所藏唐人出游图》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 42
Radicals: 㝵, 彳, 心, 音, 亡, 𠂊
Chinese meaning: 指只取其精神而无视其形式。[出处]唐·梁肃《止观统例议》“非夫聪明深达,得意忘象,其孰能知乎?”[例]昔人深于画者~,其形模位置有不可以常法观者……。——宋·黄伯思《东观馀论·跋滕子济所藏唐人出游图》。
Grammar: Động từ bốn âm tiết, thường nhấn mạnh việc mất cảnh giác do quá tự mãn.
Example: 他最近太得意忘象了,完全没注意到潜在的危机。
Example pinyin: tā zuì jìn tài dé yì wàng xiàng le , wán quán méi zhù yì dào qián zài de wēi jī 。
Tiếng Việt: Gần đây anh ta quá đắc chí, hoàn toàn không nhận ra nguy cơ tiềm ẩn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Quá đắc chí mà quên đi hình tượng, mất cảnh giác với những thứ bên ngoài.
Nghĩa phụ
English
To be so pleased with oneself that one forgets their surroundings and becomes careless.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指只取其精神而无视其形式。[出处]唐·梁肃《止观统例议》“非夫聪明深达,得意忘象,其孰能知乎?”[例]昔人深于画者~,其形模位置有不可以常法观者……。——宋·黄伯思《东观馀论·跋滕子济所藏唐人出游图》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế