Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 得寸则寸

Pinyin: dé cùn zé cùn

Meanings: Được từng chút một. Ý nói nắm bắt từng cơ hội nhỏ để đạt được tiến bộ dần dần., Gain inch by inch; implies seizing small opportunities to make gradual progress., 得到一寸就是一寸。指得到实实在在的好处,得多少就是多少。[出处]《战国策·秦策三》“王不如远交而近攻,得寸则王之寸,得尺亦王之尺也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 㝵, 彳, 寸, 刂, 贝

Chinese meaning: 得到一寸就是一寸。指得到实实在在的好处,得多少就是多少。[出处]《战国策·秦策三》“王不如远交而近攻,得寸则王之寸,得尺亦王之尺也。”

Grammar: Dùng trong văn nói hoặc lời khuyên về việc kiên trì.

Example: 学习是一个得寸则寸的过程,需要不断积累。

Example pinyin: xué xí shì yí gè dé cùn zé cùn de guò chéng , xū yào bú duàn jī lěi 。

Tiếng Việt: Học tập là một quá trình được từng chút một, cần phải tích lũy liên tục.

得寸则寸
dé cùn zé cùn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Được từng chút một. Ý nói nắm bắt từng cơ hội nhỏ để đạt được tiến bộ dần dần.

Gain inch by inch; implies seizing small opportunities to make gradual progress.

得到一寸就是一寸。指得到实实在在的好处,得多少就是多少。[出处]《战国策·秦策三》“王不如远交而近攻,得寸则王之寸,得尺亦王之尺也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

得寸则寸 (dé cùn zé cùn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung