Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 得婿如龙
Pinyin: dé xù rú lóng
Meanings: Having a son-in-law like a dragon; metaphorically refers to marrying off a daughter to an outstanding and talented man., Có con rể như rồng, ý chỉ việc gả con gái cho người tài giỏi, xuất chúng., 形容得到称心如意的佳婿。[出处]宋·叶廷珪《海录碎事·人事》“后汉李赝、孙秀俱娶太尉恒焉女,时人谓恒叔元两女俱乘龙,言得婿如龙。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 㝵, 彳, 女, 胥, 口, 丿, 尤
Chinese meaning: 形容得到称心如意的佳婿。[出处]宋·叶廷珪《海录碎事·人事》“后汉李赝、孙秀俱娶太尉恒焉女,时人谓恒叔元两女俱乘龙,言得婿如龙。”
Grammar: Dùng trong lời khen hoặc chúc mừng gia đình có con rể tuyệt vời.
Example: 她女儿嫁了个才貌双全的人,真是得婿如龙。
Example pinyin: tā nǚ ér jià le gè cái mào shuāng quán de rén , zhēn shì dé xù rú lóng 。
Tiếng Việt: Con gái cô ấy cưới được người vừa tài năng vừa đẹp trai, đúng là có con rể như rồng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Có con rể như rồng, ý chỉ việc gả con gái cho người tài giỏi, xuất chúng.
Nghĩa phụ
English
Having a son-in-law like a dragon; metaphorically refers to marrying off a daughter to an outstanding and talented man.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容得到称心如意的佳婿。[出处]宋·叶廷珪《海录碎事·人事》“后汉李赝、孙秀俱娶太尉恒焉女,时人谓恒叔元两女俱乘龙,言得婿如龙。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế